Công nghệ sản xuất phân đạm

6.1.1 Sản xuất Amoni Sunfat (NH4)2SO4:

Chứa 21% đạm ít kết khối

Sử dụng lâu dài làm xấu đất

Có 3 phương pháp sản xuất từ khí của lò cốc:

Phương pháp gián tiếp ngưng tụ khí cốc → chưng cất → trung hoà.

Phương pháp trực tiếp dùng Axít hấp thụ trực tiếp từ khí cốc.

Phương pháp bán trực tiếp : Khí làm lạnh → ngưng tụ → tách NH3 → hấp thụ bằng axit.

6.1.2 Công nghệ sản xuất Urê (NH2)2CO:

Hàm lượng đạm 46,6% dùng làm phân bón

Urê còn dung để sản xuất keo dán, tẩm gỗ

Tổng hợp từ NH3 và khí CO2, nhiệt độ từ 180 – 200 OC, áp suất 200at :

2NH3 + CO2 ↔ H2N-CO-ONH4

                                                Amoni Cacbamat

Khử nuớc H2N-CO-OHN4 ↔ H2N-CO-NH2 + H2O

Chu trình kín, chu trình hở, chu trình nửa kín.

6.2 Công nghệ sản xuất phân lân :

6.2.1 Công nghệ sản xuất supephotphat đơn :

Dạng bột hay hạt, màu sáng xám.

Thành phần phức tạp Monocanxi Photphat, Canxi Sunfat, keo Silic, uặng chưa phân huỷ.

Đánh giá bằng hàm luợng photphat tan trong nước.

Hàm lượng P2O khoảng 14 – 21%.

Điền chế dung axit sunfuric phân huỷ uặng apatit.

Phân huỷ ua 2 giai đoạn :

Ca5(PO4)3F + 5H2SO4 = 3H3PO4 + 5CaSO4 + HF

Ca5(PO4)3F + 7H3PO4 + 5H2O = 5Ca(H2PO4)2.H2O + HF

Nồng độ axit tối ưu 68 ÷ 68.5%

Nhiệt độ 110 – 1200C

Thường ủ từ 5 – 20 ngày nhiệt độ 35 ÷ 450C

Chất luợng supephotphat đơn

P2O5      lớn hơn      14 – 19%

Độ ẩm    không uá   13 – 15%

Axit phosphoric tự do không uá 5 – 5.5%

6.2.2 Công nghệ sản xuất supephophat kép

nHàm lượng P2O5 42 ÷ 48%

nPhân huỷ uặng bằng axit photphoric

Ca5(PO4)3F + 7 H3PO4 + 5H2O = 5Ca(H2PO4)2.H2O + HF

nPhương pháp buồng giống như supe đơn. Nồng độ axit H3PO4 tối ưu là 52.5– 55.5% P2O5, nhiệt độ 80 – 900C. Thời gian 5 – 6 phút. Thời gian trong buồng 1 giờ sau  đó ủ 25 ngày đưa đi tạo hạt hoặc đóng gói.

6.3 Công nghệ sản xuất phân Kali :

6.3.1 Công nghê sản xuất phân Kali Clorua:

uặng Kali Clorua thường lẫn NaCl.

Loại NaCl người ta hoà tan và kết tinh phân đoạn

Dùng phương pháp tuyển nổi HydroClorua Octadexelamin ( C18H37NH2.HCl).

6.3.2 Công nghệ sản xuất Kali Sunfat:

Phân bón Kali Sunfat chủ yếu K2SO4.MgSO4.6H2O

2(KCl.MgSO4.3H2O)+ nH2O = K2SO4.MgSO4.6H2O + MgCl2

Tỷ lệ K/Mg là 1:6

Dây chuyền công nghệ : uặng → Hòa tan → Kết tinh → Lọc.

6.4 Công nghệ sản xuất phân phức hợp:

  Bao gồm: Đạm, lân, kali.

6.4.1 Phân hỗn hợp:

Amonphot:

H3PO4 + NH3 → NH4H2PO3    (Amondihidrophotphat)

                      → (NH4)2HPO4 (Amonmonohidrophophat)

                      → (NH4)3PO4    (Amonphophat)

Nitrophot:

Ca5F(PO4)3 + 10HNO3 = 3H3PO4 + 5Ca(NO3)2 + HF

Dùng axit nitric 47 – 55% . Nhiệt độ từ 45 – 500C.

6.4.2 Phân trộn:

Tỷ lệ dinh dưỡng khác nhau.

Đảm bảo nồng độ dinh dưỡng cao, giữ tỷ lệ nhất định, không bị phân lớp, tính chất vật lý tốt

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *