Cốc đo độ nhớt sơn và mưc

Cốc đo độ nhớt sơn và mực in

Hãng sản xuất: BEVS, BYK, Sheen

Xuất xứ : Châu Âu

Cốc đo độ nhớt sơn và mực in
Cốc đo độ nhớt sơn và mực in

Độ nhớt sơn và mực in là gì

  • Độ nhớt là yếu tố vô cùng quan trọng trong việc đánh giá chất lượng và khả năng sử dụng của các sản phẩm sơn cũng như mực in
  • Độ nhớt cao hay thấp có thể ứng dụng khác nhau cho các công việc và mẫu khác nhau, qua đó người sử dụng có thể tuỳ chọn cho các yêu cầu về chất lượng khác nhau

Cốc đo độ nhớt sơn và mực in

  • Cốc đo độ nhớt được phát triển bởi yêu cầu đo độ nhớt của các sản phẩm sơn hoặc mực in hay dung môi thí nghiệm hoặc sản xuất.
  • Với thiết kế từ thép không gỉ cho điều kiện sử dụng và độ bền cao thì cốc đo độ nhớt còn được gia công với độ chính xác cao về thể tích và đường kính lỗ chảy, qua đó giúp cốc có thể hoạt động với độ chính xác về kết quả đo cao, giúp người sử dụng đo nhanh và kiểm soát yếu tố độ nhớt tốt, qua đó nâng cao khả năng đánh giá chất lượng của sơn cũng như mực in và dung môi.
  • ASTM B1025-24: Đặc tính tiêu chuẩn cho lớp phủ điện phân niken-kẽm nano kết cấu

    Tiêu chuẩn ASTM B1025-24 cung cấp các yêu cầu kỹ thuật chi tiết cho lớp phủ điện phân niken-kẽm nano kết cấu. Đây là một loại lớp phủ mới, có cấu trúc vật liệu ở cấp độ nano, kết hợp các ưu điểm của cả niken và kẽm, tạo ra một lớp phủ có khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cao và khả năng bám dính tốt.

    Các nội dung chính được quy định trong tiêu chuẩn bao gồm:

    • Mục đích:
      • Xác định các yêu cầu về thành phần, cấu trúc, tính chất và phương pháp thử nghiệm đối với lớp phủ điện phân niken-kẽm nano kết cấu.
      • Đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của lớp phủ cho các ứng dụng kỹ thuật khác nhau.
    • Phạm vi áp dụng:
      • Áp dụng cho các lớp phủ điện phân niken-kẽm nano kết cấu được áp dụng trên các kim loại nền khác nhau để cải thiện tính chống ăn mòn, độ bền, khả năng bám dính và các đặc tính bề mặt khác.
    • Cấu trúc lớp phủ:
      • Mô tả chi tiết cấu trúc nano của lớp phủ, bao gồm kích thước hạt, phân bố hạt và các đặc tính vi mô khác.
    • Yêu cầu về thành phần:
      • Thành phần hóa học của lớp phủ (tỷ lệ phần trăm niken, kẽm và các nguyên tố khác).
      • Độ dày của lớp phủ.
      • Tỷ lệ bao phủ bề mặt.
    • Tính chất:
      • Khả năng chống ăn mòn: Đánh giá bằng các phương pháp thử nghiệm như thử nghiệm sương muối, thử nghiệm nhúng muối.
      • Độ bền: Đánh giá bằng các phương pháp thử nghiệm kéo, uốn.
      • Độ cứng: Đánh giá độ cứng của lớp phủ bằng các phương pháp đo độ cứng tiêu chuẩn.
      • Khả năng bám dính: Đánh giá bằng các phương pháp thử nghiệm cắt lưới, kéo lớp phủ.
    • Phương pháp thử nghiệm:
      • Kiểm tra bề ngoài: Quan sát bằng mắt thường để đánh giá độ đồng đều, màu sắc, và các khuyết tật của lớp phủ.
      • Đo độ dày: Sử dụng các phương pháp đo độ dày như đo điện trở, đo quang học.
      • Phân tích cấu trúc: Sử dụng các kỹ thuật phân tích như kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM), kính hiển vi điện tử quét (SEM) để quan sát cấu trúc nano.
      • Thử nghiệm muối: Nhúng mẫu vào dung dịch muối để đánh giá khả năng chống ăn mòn.
      • Thử nghiệm sương muối: Tiếp xúc mẫu với môi trường sương muối để đánh giá khả năng chống ăn mòn.
      • Thử nghiệm kéo, uốn: Đánh giá độ bền của lớp phủ.
      • Thử nghiệm độ bám dính: Sử dụng các phương pháp cắt lưới, kéo lớp phủ để đánh giá độ bám dính của lớp phủ với bề mặt kim loại nền.
    • Yêu cầu khác:
      • An toàn: Tuân thủ các quy định về an toàn hóa chất khi thực hiện quá trình mạ điện.
      • Môi trường: Xử lý chất thải sau quá trình mạ điện một cách hợp lý để bảo vệ môi trường.
    • Lưu ý:
      • Tiêu chuẩn này cung cấp các yêu cầu chung, có thể cần điều chỉnh tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
      • Nên tham khảo các tiêu chuẩn liên quan khác để có thêm thông tin chi tiết.

    Ứng dụng:

    • Bảo vệ các bộ phận kim loại khỏi ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
    • Tăng cường độ bền và độ cứng cho bề mặt.
    • Sử dụng trong các ngành công nghiệp ô tô, hàng không vũ trụ, điện tử.

Tính năng của cốc đo độ nhớt sơn và mực in

  • Cốc đo độ nhớt được phát triển theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau nên cách đo cũng khác nhau. Do đó người sử dụng cần lựa chọn cốc theo chỉ tiêu chất lượng để có thể được trang bị các cốc đo độ nhớt sơn hoặc cốc đo độ nhớt mực in phù hợp.
  • Với khả năng đáp ứng nhiều loại mẫu khác nhau và tiêu chuẩn đo cung cấp phù hợp, cốc đo độ nhớt là lựa chọn thích hợp cho người sử dụng trong quá trình sản xuất hoặc kiểm tra chất lượng sản phẩm. Hạn chế sự sai biệt trong quá trình sản xuất, làm cho sản phẩm được kiểm soát chất lượng tốt ngay từ khâu nguyên liệu hoăc thành phẩm

Một số loại cốc đo độ nhớt cơ bản

Zahn cup

 

◆Vật liệu:thép không gỉ
◆Size: 44 ml

Order Information:

Order No. Orifice(mm) Viscosity Range(cSt) Flow Time(Sec)
BEVS 1107/1 1.92 5 – 60  35-80
BEVS 1107/2 2.70 20 -250 20-80
BEVS 1107/3 3.85 100 -800 20-80
BEVS 1107/4 4.40 200 -1200 20-80
BEVS 1107/5 5.40 400 -1800 20-80

Cốc đo độ nhớt  ISO Cup

 

Technical Specification: 
◆Thể tích: 108±1 ml 
◆Vật liệu : Cup body-aluminum alloy 
                Nozzle-stainless steel 
◆Flow Time: 30-100 secs

Order Information:

 Order No.  Orifice Viscosity Range(cSt)
BEVS 1106/3 7-42
BEVS 1106/4 4 35-135 
BEVS 1106/5 5 91-325 
BEVS 1106/6  6 188-684
BEVS 1106/8 8 600-2000

Cốc đo độ nhớt  Afnor Cup

 

Technical Specification: 
Volume: 100±1 ml 
Material: Cup body-aluminum alloy; 
             Nozzel-stainless steel 
Flow Time: 30-300 secs.

Order Information:

Order No.  Orifice(mm) Viscosity Range(cSt) 
BEVS 1118/2.5 2.5 5~140
BEVS 1118/4 4 50~1100
BEVS 1118/6  6 510~5100 
BEVS 1118/8 8 700~11500

Cốc đo độ nhớt  Ford Cup

 

Technical Specification:

◆Material: Cup body-aluminum alloy; 
                Nozzle-stainless steel 
◆Volume: 100 ml

Order Information:

Order No. Orifice(mm) Viscosity Range(cSt) Flow Time(Sec)
BEVS 1101/1 2.1 10~35 55~100
BEVS 1101/2 2.8 25~120 40~100
BEVS 1101/3 3.4 49~220 30~100
BEVS 1101/4 4.1 70~370 30~100
BEVS 1101/5 5.8 200~1200 30~100

Cốc đo độ nhớt  Iwata Cup

 

Technical Specification:

◆Orifice: 3.5mm
◆Material: Stainless steel with Nickel-plated  
◆Viscosity Range: 10-60 secs
◆Standard: JIS

Cốc đo độ nhớt  DIN Cup

 

Technical Specification:

◆Orifice Precision: ± 0.02mm
◆Volume: 100 ml
◆Material: Cup body-aluminum alloy; Nozzle-stainless steel

Order Information:

Order No. Orifice(mm) Viscosity Range(cSt)
BEVS 1108/2 2 15~30
BEVS 1108/4 4 112~685
BEVS 1108/6 6 550~1500
BEVS 1108/8 8 1200~3000

 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SMART USER

Nguyễn Đình Anh – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0917.122.25

Email: sales@smartuser.com.vn

 

 

 

 

 

 

 

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cốc đo độ nhớt sơn và mưc”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top