Máy quang phổ hình ảnh cầm tay dòng FigSpec FS-20, FS-22, FS-23
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy quang phổ hình ảnh FigSpec® Series cung cấp hình ảnh quang phổ chi tiết và chính xác, giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của máy quang phổ FigSpec® Series:
- Độ phân giải quang phổ cao: Máy quang phổ hình ảnh Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ quét nhanh: Máy quang phổ hình ảnh Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Chức năng chọn vùng phổ (ROI): Máy quang phổ hình ảnhLinh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy quang phổ hình ảnh Dễ dàng di chuyển và sử dụng.
- Khả năng tích hợp: Máy quang phổ hình ảnh Kết nối dễ dàng với các thiết bị quang học khác.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm ASTM G18-07(2020): Đánh Giá Khớp Nối, Phụ Kiện và Vá trên Ống Dẫn Có Lớp Phủ
-
Tiêu chuẩn ASTM E1786-24 cung cấp phương pháp thử nghiệm để xác định hàm lượng nước ở mức thấp trong clo lỏng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại trực tuyến. Phương pháp này giúp xác định hàm lượng nước trong clo lỏng một cách liên tục và chính xác, từ đó đánh giá chất lượng và độ tinh khiết của nó trong thời gian thực.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Định lượng nước trực tuyến: Xác định hàm lượng nước ở mức thấp trong clo lỏng một cách liên tục.
- Đánh giá chất lượng liên tục: Đánh giá chất lượng của clo lỏng dựa trên hàm lượng nước trong thời gian thực.
- Kiểm soát chất lượng liên tục: Đảm bảo chất lượng của clo lỏng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong quá trình sản xuất.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên việc sử dụng quang phổ hồng ngoại (IR) trực tuyến để đo độ hấp thụ của nước trong dòng clo lỏng. Độ hấp thụ tỷ lệ thuận với hàm lượng nước.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Máy quang phổ hồng ngoại (IR) trực tuyến
- Tế bào đo IR trực tuyến
- Hệ thống lấy mẫu liên tục
- Hệ thống xử lý dữ liệu
- Chất chuẩn (ví dụ: nước tinh khiết)
- Chuẩn bị mẫu:
- Mẫu clo lỏng được lấy mẫu liên tục từ dòng sản phẩm.
- Mẫu được đưa trực tiếp vào tế bào đo IR mà không cần xử lý trước.
- Quy trình thử nghiệm:
- Cài đặt các thông số của máy IR trực tuyến (dải sóng, độ phân giải, thời gian đo, v.v.).
- Đo quang phổ IR của dòng clo lỏng liên tục.
- Đo quang phổ IR của chất chuẩn định kỳ.
- Xác định độ hấp thụ của nước trong dòng clo lỏng và chất chuẩn.
- Tính toán hàm lượng nước dựa trên độ hấp thụ và đường chuẩn.
- Hiển thị và ghi lại kết quả hàm lượng nước liên tục.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả hàm lượng nước trong dòng clo lỏng theo thời gian thực.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Chất lượng mẫu: Dòng clo lỏng phải sạch và không bị nhiễm bẩn.
- Độ ổn định của thiết bị: Độ ổn định của máy IR trực tuyến ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- Chất chuẩn: Chất chuẩn phải chính xác và ổn định.
- Nhiệt độ và áp suất: Nhiệt độ và áp suất của dòng clo lỏng ảnh hưởng đến độ hấp thụ của nước.
Ứng dụng
- Công nghiệp hóa chất: Kiểm soát chất lượng clo lỏng trong quá trình sản xuất.
- Công nghiệp xử lý nước: Kiểm soát chất lượng clo lỏng trong quá trình khử trùng nước.
- Giám sát liên tục: Giám sát liên tục hàm lượng nước trong clo lỏng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Lưu ý
- An toàn: Clo lỏng là chất độc hại và ăn mòn. Cần tuân thủ các quy định về an toàn khi làm việc với nó.
- Độ chính xác: Kết quả thử nghiệm có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, cần thực hiện cẩn thận và tuân thủ đúng quy trình.
Ưu điểm của phương pháp
- Đo lường liên tục: Phương pháp này cho phép đo lường hàm lượng nước một cách liên tục trong thời gian thực.
- Kiểm soát chất lượng nhanh chóng: Phương pháp này giúp phát hiện và khắc phục các vấn đề về chất lượng một cách nhanh chóng.
- Độ chính xác cao: Phương pháp này cung cấp kết quả chính xác và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật
Mô hình | FS-20 | FS-22 | FS-23 |
---|---|---|---|
Phương pháp chiếu sáng | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) |
Phương pháp quang phổ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ |
Dải bước sóng | 400-1000nm | 400-1000nm | 400-1000nm |
Số băng phổ | 300 | 300 | 300 |
Độ phân giải phổ | 2.5nm | 2.5nm | 2.5nm |
Độ rộng khe | 25µm | 25µm | 25µm |
Số điểm ảnh thô của cảm biến | 1920×1200 | 1920×1200 | 1920×1200 |
Kích thước cảm biến | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm |
Tốc độ chụp ảnh | 60s(x1), 30s(x2), 15s(x4) | 20s(x1), 10s(x2), 5s(x4) | 48s(x1), 24s(x2), 12s(x4) |
Cảm biến | CMOS | CMOS | CMOS |
Góc nhìn (FOV) | 25.4° (f=25mm) | 25.4° (f=25mm) | 12.8° (f=50mm) |
Góc nhìn tức thời (IFOV) | 1.0mrad (f=25mm) | 1.0mrad (f=25mm) | 0.5mrad (f=50mm) |
Phạm vi quét | > 30° | > 30° | > 32° |
Độ phân giải ảnh | 1920×2400 | 1920×2400 | 1920×6000 |
Độ sâu bit đầu ra | 12 bits | 12 bits | 12 bits |
ROI | Hỗ trợ một vùng | Hỗ trợ nhiều vùng | Hỗ trợ nhiều vùng |
Giao diện | GIGE (mạng Gigabit) | USB3.0 | USB3.0 |
Phương pháp lấy nét | Lấy nét thủ công | Lấy nét thủ công | Lấy nét tự động |
Kích thước tổng thể | 263×178×120mm | 263×178×120mm | 263×178×120mm |
Trọng lượng | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.