Máy đo màu quang phổ để bàn CS-820N
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
- Máy đo màu quang phổ màu để bàn CS-820N là một thiết bị đo màu thông minh, tiện lợi và chính xác, được trang bị màn hình cảm ứng màu 7 inch, quang phổ đầy đủ và hệ điều hành Android.
- Với hai chế độ chiếu sáng là đèn xenon xung và đèn LED, máy có thể đo cả chế độ phản xạ D/8 và truyền dẫn D/0, tùy chọn có hoặc không đo UV.
- Máy đo màu quang phổ chính xác và ổn định, có dung lượng lưu trữ lớn và khả năng mở rộng mạnh mẽ trên máy tính.
- Máy đo màu quang phổ CS-820N phù hợp cho các phân tích màu sắc trong phòng thí nghiệm.
Tiêu chuẩn
- ISO7724/1, CIE No.15, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JIS Z8722 Condition C
-
Tiêu chuẩn ASTM D3969-01(2019)e1 cung cấp phương pháp thử nghiệm để xác định hàm lượng zirconium trong chất làm khô sơn bằng phương pháp chuẩn độ EDTA. Phương pháp này giúp xác định hàm lượng zirconium trong chất làm khô sơn, từ đó đánh giá chất lượng và hiệu suất của chúng.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Định lượng zirconium: Xác định hàm lượng zirconium trong chất làm khô sơn.
- Đánh giá chất lượng: Đánh giá chất lượng của chất làm khô sơn dựa trên hàm lượng zirconium.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của chất làm khô sơn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên phản ứng chuẩn độ giữa zirconium và EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) trong môi trường axit. Lượng EDTA tiêu thụ được xác định bằng phương pháp chuẩn độ.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Bình nón
- Buret
- Pipet
- Cân phân tích
- Máy khuấy từ
- Giấy lọc
- Dung dịch EDTA
- Dung dịch axit clohydric
- Chỉ thị xylenol cam
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu chất làm khô sơn được xử lý bằng axit clohydric để hòa tan zirconium. Dung dịch thu được được pha loãng đến thể tích xác định.
- Quy trình thử nghiệm:
- Chuẩn bị mẫu bằng cách hòa tan nó trong axit clohydric.
- Pha loãng dung dịch mẫu đến thể tích đã định.
- Thêm chỉ thị xylenol cam vào dung dịch mẫu.
- Chuẩn độ dung dịch mẫu bằng dung dịch EDTA cho đến khi màu chuyển từ vàng sang đỏ.
- Tính toán hàm lượng zirconium dựa trên lượng EDTA đã tiêu thụ.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả hàm lượng zirconium trong mẫu chất làm khô sơn.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Độ tinh khiết của thuốc thử: Độ tinh khiết của thuốc thử ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- Nồng độ dung dịch EDTA: Nồng độ dung dịch EDTA ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- pH của dung dịch: pH của dung dịch ảnh hưởng đến phản ứng chuẩn độ.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng chuẩn độ.
- Kích thước hạt mẫu: Kích thước hạt mẫu ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan zirconium.
Ứng dụng
- Công nghiệp sơn và lớp phủ: Kiểm tra chất lượng của chất làm khô sơn.
- Công nghiệp mực in: Kiểm tra chất lượng của chất làm khô mực in.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về chất làm khô sơn.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục | Thông tin chi tiết Máy đo màu quang phổ CS-820N |
---|---|
Hệ chiếu sáng / Hệ quan sát | Phản xạ: d/8 (Chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 8 độ) Đo đồng thời SCI/SCE (ISO7724/1, CIE No.15, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JIS Z8722 Condition C) / Truyền quang: d/0 (Chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 0 độ) |
Đường kính cầu tích | 152mm |
Dải bước sóng | 360-780nm |
Bước sóng | 10nm |
Dãi phản xạ | 0-200% |
Độ phân giải | 0,01% |
Nguồn sáng | Đèn xã xung Xenon và LED |
Đo UV | Bao gồm UV, cắt 400nm, cắt 420nm, cắt 460nm |
Thời gian đo | SCI/SCE < 2s; SCI+SCE < 4s |
Kích thước mẫu truyền quang | Không giới hạn chiều rộng và chiều cao, độ dày ≤50mm |
Độ chính xác giữa các thiết bị | XLAV ∆E*ab ≤ 0.15 (BCRA Series II, Trung bình đo 12 gách chuẩn, tại 23°C) |
Kích thước khẩu độ | Phản xạ: XLAV Ø25.4mm/Ø30mm, LAV Ø15mm/Ø18mm, MAV Ø8mm/Ø11mm, SAV Ø3mm/×6mm (Có thể tuày chỉnh) |
Khẩu độ truyền quang | Ø10mm/Ø25mm |
Góc quan sát | 2° và 10° |
Độ lặp lại | Phản xạ / Truyền quang: Độ lệch chuẩn độ trong 0.1% / XLAV Độ lệch sắc độ chuẩn độ trong ∆E*ab ≤ 0.015 * Khi đo màu trắng 30 lần với khoảng cách 5 giây sau khi đặt lại |
Hệ màu | Lab, LCh, Hunter Lab, XYZ, Yxy, RGB |
Nguồn sáng | A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84 |
Hiển thị | Hiển thị giá trị phản xạ và truyền quang, giá trị màu, giá trị chênh lệch màu, đánh giá đậu, khách quan màu, đồ bão hòa, sướng, xu hướng sắc độ lỏng, … |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.